(Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán hợp nhất các năm)
Kết quả kinh doanh
Cơ cấu tài sản – Nguồn vốn
Mã trái phiếu | DPWCB2326002 | DPWCB2327003 |
Mã giao dịch | DPW12302 | DPW12303 |
Khối lượng phát hành (theo mệnh giá) | 100 tỷ đồng | 43 tỷ đồng |
Ngày phát hành | 26/12/2023 | 26/12/2023 |
Kỳ hạn | 26 tháng | 38 tháng |
Lãi suất | Kỳ Tính Lãi đầu tiên: cố định 11,0%/năm Kỳ Tính Lãi tiếp theo: bằng Lãi Suất Tham Chiếu + biên độ 4,0%/năm (nhưng không thấp hơn Lãi suất tối thiểu 11,0%/năm) | |
Kỳ hạn trả lãi | 12 tháng/lần | 12 tháng/lần |
Mệnh giá (đồng) | 100.000.000 | 100.000.000 |
Mục đích phát hành | Cơ cấu lại (các) khoản nợ theo các hợp đồng vay của chính doanh nghiệp phát hành phù hợp với quy định của pháp luật. | |
Tài sản bảo đảm |
|
(*) “Lãi Suất Tham Chiếu” dùng để xác định lãi suất cho mỗi Kỳ Tính Lãi bằng bình quân lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân bằng Đồng Việt Nam, kỳ hạn 12 tháng, trả lãi cuối kỳ (hoặc mức lãi suất của kỳ hạn tương đương) được công bố trên trang thông tin điện tử chính thức của 04 ngân hàng thương mại Việt Nam bao gồm: BIDV, VIetinbank, Agribank và Vietcombank (mỗi ngân hàng này được gọi là “Ngân Hàng Tham Chiếu”) tại Ngày Xác Định Lãi Suất. Nếu không phải là số nguyên sẽ được làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân.
Lưu ý: Đối với khách hàng sở hữu trái phiếu DBond Corp, lãi suất thực nhận được cam kết theo biểu lãi suất trái phiếu DBOND Corp do VNDIRECT công bố tại thời điểm khách hàng mua trái phiếu.
– Khách hàng có thể giao dịch trái phiếu online ngay tại BẢNG GIÁ DBOND.
– Tổng đài hỗ trợ: 1900545409 hoặc email: support@vndirect.com.vn.