Kết quả kinh doanh
Mã trái phiếu | CVTB2124006 (mã niêm yết CVT122008) | CVTB2126007 (mã niêm yết CVT122009) |
Ngày phát hành | 10/02/2022 | 10/02/2022 |
Quy mô phát hành | 200 tỷ đồng | 200 tỷ đồng |
Kỳ hạn | 36 tháng | 60 tháng |
Lãi suất coupon(*) cố định | 10,5%/năm | 10,6%/năm |
Kỳ trả lãi coupon | 6 tháng/lần | 6 tháng/lần |
(*) Lãi suất coupon là tỷ lệ lãi suất định kỳ mà tổ chức phát hành (TCPH) trả cho người sở hữu trái phiếu. Tại kỳ trả lãi coupon, người sở hữu trái phiếu sẽ nhận được khoản thanh toán từ TCPH, theo đúng quy định trái phiếu.
Lưu ý: Đối với khách hàng sở hữu trái phiếu DBond Corp, lãi suất thực nhận được cam kết theo biểu lãi suất trái phiếu DBOND Corp do VNDIRECT công bố tại thời điểm khách hàng mua trái phiếu.
Mục đích phát hành
Nguồn vốn huy động được từ phát hành Trái phiếu sẽ được sử dụng vào các mục đích sau:
– Bổ sung nguồn vốn hoạt động của Công ty
– Bù đắp vốn lưu động đã sử dụng để tất toán các khoản vay đến hạn
– Thanh toán các khoản nợ với các tổ chức tín dụng
Tài sản đảm bảo
Tài sản bảo đảm (TSBĐ) | 11.761.973 cổ phiếu CVT thuộc sở hữu của CTCP Nhựa Đồng Nai (“DNP”) và các cá nhân | ||
Giá trị TSBĐ | 779,7 tỷ đồng (Định giá bên thứ ba kỳ tháng 2/2023: 66.290 đồng/cổ phiếu) | ||
Tỷ lệ giá trị TSBĐ | 155,94% Thỏa mãn điều kiện duy trì trì không thấp hơn 150% tổng mệnh giá trái phiếu đang lưu hành |
Mã trái phiếu | CVT12101 (do VSD cấp) Mã ban đầu: CVTB2125003 | CVT12102 (do VSD cấp) Mã ban đầu: CVTB2126004 |
Ngày phát hành | 11/08/2021 | 11/08/2021 |
Quy mô phát hành | 300 tỷ đồng | 200 tỷ đồng |
Kỳ hạn | 4 năm | 5 năm |
Lãi suất coupon(*) cố định | 10,6%/năm | 10,6%/năm |
Kỳ trả lãi coupon | 06 tháng/lần | 06 tháng/lần |
(*) Lãi suất coupon là tỷ lệ lãi suất định kỳ mà tổ chức phát hành (TCPH) trả cho người sở hữu trái phiếu. Tại kỳ trả lãi coupon, người sở hữu trái phiếu sẽ nhận được khoản thanh toán từ TCPH, theo đúng quy định trái phiếu.
Lưu ý: Đối với khách hàng sở hữu trái phiếu DBond Corp, lãi suất thực nhận được cam kết theo biểu lãi suất trái phiếu DBOND Corp do VNDIRECT công bố tại thời điểm khách hàng mua trái phiếu.
Mục đích phát hành
Tài sản bảo đảm
Tài sản bảo đảm | Số lượng (cổ phiếu) | Giá trị (đồng/cổ phiếu) | Tổng giá trị (đồng) | Tỷ lệ bảo đảm |
Cổ phiếu CTCP CMC (CVT) | 9.372.771 | 66.29 | 621.320.989.590 | 231% |
Cổ phiếu CTCP BĐS Du lịch Ninh Vân Bay (NVT) | 42.167.440 | 12.6 | 531.309.744.000 |
– Khách hàng có thể giao dịch trái phiếu online ngay tại BẢNG GIÁ DBOND.
– Tổng đài hỗ trợ DLink: 1900545409 hoặc email: support@vndirect.com.vn.