(Nguồn: Theo Bản công bố thông tin trái phiếu)
(Nguồn: Theo Bản công bố thông tin trái phiếu)
Hoạt động huy động vốn
Hoạt động cho vay khách hàng
(Nguồn: Theo Bản công bố thông tin trái phiếu)
Mã trái phiếu | VBA122001 |
Tổng giá trị niêm yết (theo mệnh giá) | 10.000 tỷ đồng |
Ngày phát hành | 30/12/2022 |
Kỳ hạn | 8 năm |
Lãi suất | Lãi suất tham chiếu (*) + Biên độ Biên độ đươc xác định cụ thể như sau: Mức cộng biên độ hàng năm cho 05 năm đầu tiên là 1,6%/năm; Mức cộng biên độ từ năm thứ sáu mỗi năm là 3,1%/năm. |
Kỳ hạn trả lãi | 12 tháng/lần |
Mệnh giá (đồng) | 100.000 |
Mục đích phát hành | Tăng vốn cấp 2 để đáp ứng các tỷ lệ bảo đảm an toàn hoạt động của Agribank theo quy định của Ngân hàng nhà nước Tăng trưởng thêm nguồn vốn dài hạn đáp ứng nhu cầu cho vay nền kinh tế nói chung theo kế hoạch kinh doanh được duyệt. |
Tài sản bảo đảm | Trái phiếu không có tài sản bảo đảm |
(Nguồn: Theo Bản công bố thông tin trái phiếu)
(*) “Lãi Suất Tham Chiếu” dùng để xác định lãi suất cho mỗi Kỳ Tính Lãi bằng bình quân lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân bằng Đồng Việt Nam, kỳ hạn 12 tháng, trả lãi cuối kỳ (hoặc mức lãi suất của kỳ hạn tương đương) được công bố trên trang thông tin điện tử chính thức của 04 ngân hàng thương mại Việt Nam bao gồm: BIDV, VIetinbank, Agribank và Vietcombank (mỗi ngân hàng này được gọi là “Ngân Hàng Tham Chiếu”) tại Ngày Xác Định Lãi Suất. Nếu không phải là số nguyên sẽ được làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân.
Lưu ý: Đối với khách hàng sở hữu trái phiếu DBond FI, lãi suất thực nhận được cam kết theo biểu lãi suất trái phiếu DBOND FI do VNDIRECT công bố tại thời điểm khách hàng mua trái phiếu
– Khách hàng có thể giao dịch trái phiếu online ngay tại BẢNG GIÁ DBOND.
– Tổng đài hỗ trợ: 1900545409 hoặc email: support@vndirect.com.vn.