VietinBank là một ngân hàng thương mại cổ phần.
Hoạt động kinh doanh của VietinBank là: Kinh doanh ngân hàng và các hoạt động, nghiệp vụ được phép tiến hành kinh doanh theo Giấy phép thành lập và hoạt động do Ngân hàng Nhà nước cấp, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và Điều lệ tổ chức hoạt động của VietinBank, phù hợp với các quy định của pháp luật, bao gồm:
Hoạt động ngân hàng thương mại
Hoạt động ngân hàng đầu tư
Hoạt động bảo hiểm
Hoạt động khác:
Các giải thưởng và danh hiệu tiêu biểu (tính đến 2021):
VietinBank là ngân hàng Việt Nam duy nhất 2 lần liên tiếp lọt vào Top 300 thương hiệu ngân hàng giá trị nhất thế giới của Brand Finance.
VietinBank có 9 liên tiếp nằm trong danh sách Forbes Global 2000 (Top 2000 Doanh nghiệp lớn nhất thế giới) do Tạp chí uy tín Forbes của Mỹ công bố.
Lần thứ 5 liên tiếp, VietinBank đã vinh dự đạt Giải thưởng “Ngân hàng Bán lẻ tốt nhất Việt Nam“ của Tạp chí Global Banking & Finance Review cùng nhiều giải thưởng uy tín khác nhau.
Lần thứ 2 đạt giải thưởng danh giá “Ngân hàng SME phát triển nhanh nhất Việt Nam“ của Global Banking & Finance Review, VietinBank đã khẳng định định hướng phát triển đúng đắn, khả năng cung ứng cũng như chất lượng và lợi ích vượt trội của các sản phẩm dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa.
(Nguồn: Theo Bản công bố thông tin trái phiếu)
Hoạt động huy động vốn
Tại ngày 30/06/2023, tổng giá trị huy động vốn hợp nhất tại VietinBank đạt 1.686.604 tỷ đồng, cụ thể như sau:
Hoạt động tín dụng
(Nguồn số liệu: Theo báo cáo tài chính hợp nhất kỳ 2022 và bán niên 2023)
Mã trái | CTG2131T2 | CTG2230T2/02 |
Mã giao dịch | CTG121031 | CTG123033 |
Khối lượng phát hành | 5.000 | 1.500 tỷ đồng |
Ngày phát hành | 18/11/2021 | 01/11/2023 |
Kỳ hạn | 10 năm | 08 năm |
Lãi suất | Lãi | Lãi |
Kỳ hạn trả lãi | 12 tháng/lần | 12 tháng/lần |
Mệnh giá (đồng) | 100.000 | 100.000 |
Mục đích phát hành | Tăng quy mô vốn hoạt động, thực hiện cho vay nền kinh tế (bao gồm các khoản cho vay được giải ngân trước và sau thời điểm phát hành Trái Phiếu), tăng vốn cấp 2 và đảm bảo các tỷ lệ an toàn hoạt động theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. | |
Tài sản bảo đảm | Trái |
(Nguồn: Theo Bản công bố thông tin trái phiếu)
(*) “Lãi Suất Tham Chiếu”: là lãi suất tính theo tỷ lệ phần trăm trên năm (%/năm), dùng để xác định lãi suất Trái Phiếu vào mỗi Kỳ Tính Lãi hoặc mỗi Kỳ Thanh Toán Lãi, Lãi Suất Tham Chiếu là bình quân lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân bằng Đồng Việt Nam, trả sau, kỳ hạn 12 tháng (hoặc mức lãi suất của kỳ hạn tương đương) được công bố tại Ngày Xác Định Lãi Suất trên Trang thông tin điện tử chính thức của Ngân Hàng Tham Chiếu (gồm 04 ngân hàng là: Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam và Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam).
Lưu ý: Đối với khách hàng sở hữu trái phiếu DBond FI, lãi suất thực nhận được cam kết theo biểu lợi suất trái phiếu DBOND FI do VNDIRECT công bố tại thời điểm khách hàng mua trái phiếu
– Khách hàng có thể giao dịch trái phiếu online ngay tại BẢNG GIÁ DBOND.
– Tổng đài hỗ trợ: 1900545409 hoặc email: support@vndirect.com.vn.